Ý nghĩa của từ giá thú là gì:
giá thú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giá thú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giá thú mình

1

8 Thumbs up   6 Thumbs down

giá thú


Từ chỉ gái lấy chồng, trai lấy vợ. Giấy giá thú. Giấy chứng nhận trai gái kết hôn với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giá thú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giá thú": . gia thấ [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

giá thú


việc lấy vợ, lấy chồng, được pháp luật thừa nhận con ngoài giá thú lấy nhau nhưng chưa làm giấy giá thú Đồng nghĩa: hôn thú [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

giá thú


Từ chỉ gái lấy chồng, trai lấy vợ. | : ''Giấy '''giá thú'''.'' - Giấy chứng nhận trai gái kết hôn với nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   6 Thumbs down

giá thú


Từ chỉ gái lấy chồng, trai lấy vợ. Giấy giá thú. Giấy chứng nhận trai gái kết hôn với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< éc giám hiệu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa